Quyết định 540/QĐ-QLD 2018 về chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm kết nối các cơ sở bán lẻ thuốc phiên bản 1.0

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-Số: 540/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHUẨN YÊU CẦU DỮ LIỆU ĐẦU RA PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC” PHIÊN BẢN 1.0

——–

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược;

Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Quyết định số 5071/QĐ-BYT ngày 17/8/2018 của Bộ Y tế về việc ban hành “Kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin kết nối cơ sở cung ứng thuốc nhằm kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn”;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở bán lẻ Phiên bản 1.0 (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông / Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ (để b/c PTT Vũ Đức Đam);
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Thanh tra Bộ Y tế;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW (để p/h thực hiện và b/c UBND tỉnh, thành phố);
– Trung tâm TT – Giáo dục sức khỏe TW;
– Tập đoàn công nghiệp – viễn thông quân đội;
– Các cơ sở cung cấp phần mềm;
– Cơ sở bán lẻ thuốc;
– Cổng thông tin điện tử Cục QLD;
– Lưu: VT, TTra (02).
CỤC TRƯỞNG




  Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC

CHUẨN YÊU CẦU DỮ LIỆU ĐẦU RA PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC PHIÊN BẢN 1.0
(Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-QLD ngày 20 tháng 8 năm 2018)

Bảng 1. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm kết nối với Bộ Y tế và Sở Y tế

STTChỉ tiêuKiểu dữ liệuKích thước tối đaBắt buộcDiễn giải
1ma_thuocChuỗi50xMã thuốc theo số đăng ký và quy cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược cấp- quy cách đóng gói nhỏ nhất.Ví dụ: VN-12345-18-lọ 200 viên (sẽ mã hóa thành: VN1234518lo200vien)
2ten_thuocChuỗi50xGhi theo tên thuốc được Bộ Y tế cấp số đăng ký
3so_dang_kyChuỗi20xSố đăng ký thuốc, ví dụ: VD-12345-17
4ten_hoat_chatChuỗi50xTên hoạt chất ghi trong Dược điển Việt Nam hoặc các Dược điển tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với thuốc có từ 03 dược chất trở xuống
5nong_do_ham_luongChuỗi20xNồng độ/Hàm lượng/Khối lượng ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược công bố
6nha_san_xuatChuỗi100xTên nhà sản xuất thuốc
7nuoc_san_xuatChuỗi20xNước sản xuất thuốc
8nha_nhap_khauChuỗi100xTên công ty nhập khẩu
9quy_cach_dong_goiChuỗi20xQuy cách đóng gói (hộp, viên, lọ, chai…)
10dang_bao_cheChuỗi20xGhi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký
11don_vi_dong_goi_nnChuỗi20xQuy định tại Khoản 4, Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối với các đơn vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ nồng độ/hàm lượng)
12gia_ban_leSố10xGiá bán lẻ của cơ sở bán lẻ theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
13so_loChuỗi20xSố lô của nhà sản xuất
14han_dungSố8xHạn sử dụng định dạng nămthángngày.Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215
15so_luong_nhapSố xSố lượng thuốc nhập theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
16so_luong_banSố xSố lượng thuốc bán theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
17so_luong_tonSố xSố lượng thuốc tồn theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
18don_vi_bthuoc_cho_csblChuỗi100xTên đơn vị bán thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
19so_hoa_don_mthuocChuỗi20xSố hóa đơn giá trị gia tăng mua thuốc
20ngay_nhapSố12xNgày nhập thuốc theo định dạng: nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày 08/08/2018 định dạng là 201808081030
21ngay_banSố12xNgày bán thuốc theo định dạng: nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày 08/08/2018 là 201808081030
22Ma_co_so_ban_leChuỗi12xDo Cục Quản lý Dược cấp
23Ma_co_so_ban_buonChuỗi12xDo Cục Quản lý Dược cấp

Bảng 2. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm tổng hợp các thông tin chung trên địa bàn tỉnh, thành phố

STTChỉ tiêuKiểu dữ liệuKích thước tối đaBắt buộcDiễn giải
1ma_thuocChuỗi50xMã thuốc theo số đăng ký và quy cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược cấp-quy cách đóng gói nhỏ nhất.Ví dụ: VN-12345-18-lọ 200 viên (sẽ mã hóa thành: VN1234518lo200vien)
2ten_thuocChuỗi50xGhi theo tên thuốc được Bộ Y tế cấp số đăng ký
3so_dang_kyChuỗi20xSố đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược cấpVí dụ: VD-12345-17
4ten_hoat_chatChuỗi50xTên hoạt chất ghi trong Dược điển Việt Nam hoặc các Dược điển tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với thuốc có từ 03 dược chất trở xuống
5nong_do_ham_luongChuỗi20xNồng độ/Hàm lượng/Khối lượng ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược công bố
6nha_san_xuatChuỗi100xTên nhà sản xuất thuốc
7nuoc_san_xuatChuỗi20xNước sản xuất thuốc
8nha_nhap_khauChuỗi100xTên nhà nhập khẩu thuốc
9quy_cach_dong_goiChuỗi20xQuy cách đóng gói (hộp, viên, chai, lọ…)
10dang_bao_cheChuỗi20xGhi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký
11don_vi_dong_goi_nnChuỗi20xQuy định tại Khoản 4, Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối với các đơn vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ nồng độ/hàm lượng)
12gia_ban_leSố8xGiá bán lẻ của cơ sở bán lẻ theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
13so_loChuỗi20xSố lô của nhà sản xuất
14han_dungSố8xHạn sử dụng định dạng nămthángngày.Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215
15so_luong_nhapSố xSố lượng thuốc nhập theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
16so_luong_banSố xSố lượng thuốc nhập theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
17so_luong_tonSố xSố lượng thuốc nhập theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
18ngay_tong_hopSố xNgày tổng hợp định dạng nămthángngày.Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215

Bảng 3. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm đối với đơn thuốc

STTChỉ tiêuKiểu dữ liệuKích thước tối đaBắt buộcDiễn giải
1ma_don_thuocChuỗi50 Mã đơn thuốc do cơ sở khám chữa bệnh tạo ra
2ten_co_so_kcbChuỗi100xTên cơ sở khám chữa bệnh
3nguoi_ke_donChuỗi50xNgười kê đơn
4ho_ten_benh_nhanChuỗi50xHọ tên bệnh nhân
5tuoi_benh_nhanSố3xTuổi bệnh nhân
6dia_chi_benh_nhanChuỗi255xĐịa chỉ bệnh nhân
7ten_benhChuỗinxGhi đầy đủ chẩn đoán theo hồ sơ bệnh án
8ma_benhChuỗi15xMã bệnh chính (theo ICD 10)
9ngay_ke_donSố12xNgày kê đơn là thời điểm kê đơn thuốc, (năm, thángngàygiờ phút) VD: 09h30 ngày 08/08/2018 định dạng 201808080930
10ma_thuocChuỗi50xMã thuốc theo số đăng ký và quy cách đóng gói nhỏ nhất
11ten_hoat_chatChuỗi50xTên hoạt chất ghi trong Dược điển Việt Nam hoặc các Dược điển tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với thuốc có từ 03 dược chất trở xuống.
11ten_thuocChuỗi50xGhi theo tên được Bộ Y tế cấp số đăng ký
12lieu_dungChuỗi50xLiều dùng cho mỗi bệnh nhân

Bảng 4. Yêu cầu chức năng thống kê

TTYêu cầuMô tả yêu cầuĐịnh dạng
1Số lượng các cơ sở nhập số liệu mua/bán tại trên địa bàn tỉnh/thành phốThực hiện thống kê các cơ sở bán thuốc đã nhập lên hệ thống, theo yêu cầu:Thời gian từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/nămTổng hợp theo tỉnh/thành phốTổng hợp theo cơ sở trong địa bàn tỉnh/thành phốKết xuất file pdf, excel
2Danh mục thuốc của cơ sở kinh doanh thuốcThực hiện thống kê danh mục các thuốc do từng cơ sở bán lẻ thuốc và toàn bộ các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh/thành phố kinh doanh theo yêu cầu:Tên thuốc, số đăng ký, số lô, hạn dùng, số lượng mua, số lượng bán, số lượng tồn. Thời gian từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.Kết xuất file pdf, excel